THỦY ĐIỆT
1. Tên dược: Hirudo seu Whitmaniae Hirudo seu Whitmaniae ,Leech (thuỷ điệt) ,Whimania pigra (Whitman).
2. Tên thú vật: Whimania pigra (Whitman).
3. Tên thường gọi: Leech (thuỷ điệt)
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: thuỷ điệt (con đỉa) bắt vào tháng 5,6 hoặc mùa thu, giết chết và phơithuỷ điệt, thuy diet, đỉa, dia, Leech (thuỷ điệt), Hirudo seu Whitmaniae nắng, nghiền thành bột hoặc đốt thành than.
5. Tính vị: mặn, đắng, tính ôn và hơi độc
6. Qui kinh: can
7. Công năng: hoạt huyết và giải ứ trệ, tăng kinh nguyệt
8. Chỉ định và phối hợp:
- Vô kinh hoặc đầy bụng và thượng vị do ứ huyết: Dùng phối hợp thuỷ điệt với táo nhân, tam lăng và đương qui.
- Ðau ngực, đau bụng và táo bón do ứ huyết do chấn thương ngoài. Dùng phối hợp thuỷ điệt với khiên ngưu tử và đại hoàng.
9. Liều dùng: 0,3-0,5g (dạng bột nướng)
10. Thận trọng và chống chỉ định: không dùng thuỷ điệt cho thai phụ.