Hotline: 0984.795.198       Email: toanthaoduoc@gmail.com     

Trang chủ > >

Huyết Kiệt

Huyết Kiệt
Huyết Kiệt

HUYẾT KIỆT

 1. Tên dược: Sanguis Draconis. Sanguis Draconis,Daemonorops, draco Bl, calamus gum, dragonỊs blood (huyết kiệt).

2. Tên thực vật: Daemonorops, draco Bl.

3. Tên thường gọi: calamus gum, dragonỊs blood (huyết kiệt).

4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: dịch bài tiết đỏ từ quả và thân, thu hái vào mùa hè. Sấy hoặc hầm cho đến khi thành nhựa rắn, sau đó nghiền thành bột.

5. Tính vị: vị ngọt, mặn và tính ôn.

6. Qui kinh: tâm và can.

7. Công năng: cầm máu chữa lành vết thương. Hoạt huyết và trừ ứ bế, giảm đau.

8. Chỉ định và phối hợp:

- Xuất huyết do chấn thương ngoài: Dùng phối hợp huyết kiệt một mình (dùng ngoài) hoặc có thể phối hợp với bồ hoàng.

- Loét mạn tính: Dùng phối hợp huyết kiệt với nhũ hương và một dược để dùng ngoài.

- Sưng và đau do ứ máu do chấn thương ngoài. Dùng phối hợp huyết kiệt với nhũ hương và một dược dưới dạng thất li tán.

9. Liều dùng: 1-1,5g dưới dạng thuốc viên.

10. Thận trọng và chống chỉ định: không dùng huyết kiệt khi không có dấu hiệu ứ huyết.



Tra Cứu Vị Thuốc Theo Vần

A

B

C

D

Đ

E

G

H

I

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

X

Y




XEM THÊM CÁC LOẠI THẢO DƯỢC QUÝ KHÁC

 cà gai leo 

cà gai leo giải rượu bảo vệ gan  giảo cổ lam  phòng và điều trị gan nhiễm mỡ

 dây thìa canh

điều trị tiểu đường chuốt hột điều trị sỏi thận,sỏi mật

 hoa tam thất

điều trị mất ngủ hoa nhài an thần, giảm căng thẳng, thanh nhiệt

 rễ bồ công anh

phòng và điều trị ung thư máu hoa cúc an thần, điều hòa kinh nguyệt

 

cao mật nhân

 

điều trị xương khớp gout cao atiso đà lạt giải độc gan, mát gan

 

 

Các Tin khác