3. Tên thường gọi: calamus gum, dragonỊs blood (huyết kiệt).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: dịch bài tiết đỏ từ quả và thân, thu hái vào mùa hè. Sấy hoặc hầm cho đến khi thành nhựa rắn, sau đó nghiền thành bột.
5. Tính vị: vị ngọt, mặn và tính ôn.
6. Qui kinh: tâm và can.
7. Công năng: cầm máu chữa lành vết thương. Hoạt huyết và trừ ứ bế, giảm đau.
8. Chỉ định và phối hợp:
- Xuất huyết do chấn thương ngoài: Dùng phối hợp huyết kiệt một mình (dùng ngoài) hoặc có thể phối hợp với bồ hoàng.
- Loét mạn tính: Dùng phối hợp huyết kiệt với nhũ hương và một dược để dùng ngoài.
- Sưng và đau do ứ máu do chấn thương ngoài. Dùng phối hợp huyết kiệt với nhũ hương và một dược dưới dạng thất li tán.
9. Liều dùng: 1-1,5g dưới dạng thuốc viên.
10. Thận trọng và chống chỉ định: không dùng huyết kiệt khi không có dấu hiệu ứ huyết.