1. Tên dược: Fructus citri Sarcodactylis. Phật thủ, phat thu, ructus citri Sarcodactylis, Citrus medica L var. Sarcodactylis Swingle
2. Tên thực vật: Citrus medica L var. Sarcodactylis Swingle.
3. Tên thường gọi: Finger citrom frenit Phật thủ.
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: quả chín hái vào tháng 10 và 12 cắt thành lát và phơi nắng.
5. Tính vị: vị cay, đắng và tính ấm.
6. Qui kinh: can, tỳ, vị và phế.
7. Công năng: ôn hoà can và điều khí, điều hoà tỳ và vị và trừ đàm.
8. Chỉ định và phối hợp:
- Ứ khí ở can biểu hiện như đau và cảm giác tức ngực: Dùng phật thủ phối hợp với hương phụ, hương duyên và uất kim.
- Ứ khí ở tỳ và vị biểu hiện như đầy và chướng bụng và thượng vị, đau dạy dày kém ăn, đau thắt lưng, buồn nôn và nôn: Dùng phối hợp phật thủ với mộc hương và chỉ xác.
- Ðau ngực và ho có nhiều đờm: Dùng phối hợp phật thủ với tỳ bà diệp, và hạnh nhân.